Có 1 kết quả:
塊然 khối nhiên
Từ điển trích dẫn
1. An nhiên, thản nhiên. ◇Cốc lương truyện 穀梁傳: “Khối nhiên thụ chư hầu chi tôn dĩ” 塊然受諸侯之尊已 (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Thản nhiên nhận lấy sự tôn xưng của chư hầu.
2. Trơ trọi, lẻ loi. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khối nhiên bão sầu giả, Trường dạ độc tiên tri” 塊然抱愁者, 長夜獨先知 (Tư quy 思歸) Kẻ ôm sầu lẻ loi, Đêm dài một mình biết trước.
2. Trơ trọi, lẻ loi. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khối nhiên bão sầu giả, Trường dạ độc tiên tri” 塊然抱愁者, 長夜獨先知 (Tư quy 思歸) Kẻ ôm sầu lẻ loi, Đêm dài một mình biết trước.
Bình luận 0